– Imagine : tưởng tượng – Figure : tưởng tượng, hình dung – Fancy :...Xem Thêm
– Famous : nổi tiếng, nổi danh – illustrious : nổi tiếng, lừng lẫy –...Xem Thêm
– Future : Tương lai – Hereafter : tương lai, kiếp sau – to-be :...Xem Thêm
– Culture : Văn hóa Ví dụ : The national cultural festival will be held...Xem Thêm
– Suitable : thích hợp, phù hợp – Tally : phù hợp – Accord :...Xem Thêm
– serious : nghiêm trọng – Grave : nghiêm trọng, quan trọng – Gravely :...Xem Thêm
– Dangerous : Nguy hiểm – Danger : nguy hiểm, nguy cơ – Perilous :...Xem Thêm
– intelligent : thông minh – clever : tài giỏi, thông minh – bright :...Xem Thêm
– Strong : Mạnh mẽ – Strong girl : Cô gái mạnh mẽ – Strong...Xem Thêm
– Emotional : Xúc động – Feel Cảm xúc Ví dụ: She often writes her...Xem Thêm
– Scared : Sợ hãi – fear : nỗi sợ – fearful : đáng sợ...Xem Thêm
– Useful : Có ích – helpful : có ích, giúp đỡ – beneficial :...Xem Thêm
– Basics : Cơ bản – Basic : Căn bản – Basically : về cơ...Xem Thêm
– Popular : Nổi tiếng, phổ biến – Famous : nổi tiếng, nổi danh –...Xem Thêm
– Important : Quan trọng – significance : tầm quan trọng Ví dụ Family is...Xem Thêm
– Difference : Khác nhau – Differ : Khác nhau Ví dụ How does this...Xem Thêm
– Life : Cuộc sống, đời sống – Enjoy life : Tận hưởng cuộc sống...Xem Thêm
– Family : Gia đình – Sibling : Anh, chị ,em ruột – Spouse :...Xem Thêm
– Qualification : Bằng cấp – diploma : bằng cấp – Degree : Bằng...Xem Thêm
– Interview: Phỏng vấn Ví dụ I have an important interview tomorrow. Tôi có một...Xem Thêm
– Allergy: dị ứng – allergic : dị ứng Ví dụ I’m allergic to cat’s...Xem Thêm
Cùng phân biệt các từ cùng thuộc trường nghĩa là “béo” trong tiếng anh là...Xem Thêm
1. The Rat : Tý 2. The Ox : Sửu 3. The Tiger : Dần...Xem Thêm
– Aries : Bạch Dương – Taurus : Kim Ngưu – Gemini : Song Tử...Xem Thêm
– Fruits : Trái cây – dried fruit : hoa quả sấy – Avocado :...Xem Thêm
– Potato : khoai tây – potato cake : bánh khoai tây – French fries...Xem Thêm
– Bookshelf : giá sách, kệ sách – Bookcase : tủ sách – Book table...Xem Thêm
– moon : mặt trăng – lunar eclipse : Nguyệt thực Ví dụ: Do you...Xem Thêm
– Mountain : Núi – hill : đồi Ví dụ: Everest is the highest mountain...Xem Thêm
– Sea : biển – ocean : đại dương Ví dụ Bạn có thích đi...Xem Thêm