– Suitable : thích hợp, phù hợp
– Tally : phù hợp
– Accord : phù hợp
Ví dụ:
The movie is suitable for children.
Bộ phim phù hợp cho trẻ em.
Not all emotions behave in accordance with this connection.
Không phải tất cả các cảm xúc đều hành xử phù hợp với mối liên hệ này.